Tham khảo Tào Phi

  1. Theo Nguyễn Hiến Lê, Đại cương Văn học sử Trung Quốc (Nhà xuất bản Trẻ, 1997, tr.159) và Dịch Quân Tả, Văn học sử Trung Quốc quyển I (Nhà xuất bản Trẻ, 1992, tr. 289)
  2. 《三国志·魏书一·武帝纪》: 夏四月,天子命王设天子旌旗,出入称警跸。五月,作泮宫。六月,以军师华歆为御史大夫。魏书曰:初置衞尉官。秋八月,令曰:“昔伊挚、傅说出于贱人,管仲,桓公贼也,皆用之以兴。萧何、曹参,县吏也,韩信、陈平负污辱之名,有见笑之耻,卒能成就王业,声著千载。吴起贪将,杀妻自信,散金求官,母死不归,然在魏,奏人不敢东向,在楚则三晋不敢南谋。今天下得无有至德之人放在民间,及果勇不顾,临敌力战;若文俗之吏,高才异质,或堪为将守;负污辱之名,见笑之行,或不仁不孝而有治国用兵之术:其各举所知,勿有所遗。”冬十月,天子命王冕十有二旒,乘金根车,驾六马,设五时副车,以五官中郎将丕为魏太子。
  3. Tác phẩm phê bình văn học này đã bị thất lạc, ngày nay chỉ còn lại hai thiên là Tự tự và Luận văn
  4. Lược theo Trần Đình Sử, Từ điển Văn học (bộ mới). Nhà xuất bản Thế giới, 2004, tr. 1598.
  5. Lược theo Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc tập I (Nhà xuất bản Văn hóa, 1997, tr. 271-272) và Đại cương Văn học sử Trung Quốc, cùng tác giả, tr.159.
  6. Nguyễn Hiến Lê, Đại cương Văn học sử Trung Quốc, tr.160 và 169.
  • Nguyễn Hiến Lê, Đại cương Văn học sử Trung Quốc. Nhà xuất bản Trẻ, 1997.
  • Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc tập I. Nhà xuất bản Văn hóa, 1997.
  • Nhiều người soạn, Từ điển Văn học (bộ mới). Nhà xuất bản Thế giới, 2004.
  • Dịch Quân Tả, Văn học sử Trung Quốc (quyển 1). Nhà xuất bản Trẻ, 1992.
  • La Quán Trung, Tam Quốc chí (các chương: 33, 79, 80). Nhà xuất bản Văn học & Nhà xuất bản Mũi Cà Mau, 1995.